XEM THỐNG KÊ ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 CÁC TỈNH
Dự kiến điểm chuẩn tuyển sinh vào 10 năm 2013 Hà Nội - TP.HCM - Hải PhòngĐiểm chuẩn vào 10 TP Hồ Chí Minh 2013 (Dự kiến điểm chuẩn và xếp hạng điểm chuẩn vào 10 năm 2013 -TPHCM)
- Theo dự đoán của chúng tôi, dự kiến năm nay điểm chuẩn vào 10 và mức xếp hạng về điểm chuẩn vào 10 các trường THPT thuộc thành phố Hồ Chí Minh năm 2013 chỉ có một số thay đổi nhỏ so với năm trước (Không tính các trường chuyên khu vực nội thành và khối chuyên khu vực ngoại thành). Căn cứ dự đoán vị trí xếp hạng và điểm chuẩn vào 10 của các trường THPT thuộc thành phố HCM dựa vào chỉ tiêu tuyển sinh được phân bổ cho mỗi trường, tổng số học sinh tốt nghiệp THCS, lịch sử điểm chuẩn nhiều năm của các trường.
- Theo chúng tôi dự đoán, top các trường điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 cao nhất vẫn thuộc về trường THPT Nguyễn Thượng Hiền, THPT Nguyễn Thị Minh Khai, THPT Bùi Thị Xuân, THPT Phú Nhuận, TH thực hành ĐHSP. Năm nay, có thể có sự thay đổi về các trường thuộc top 2. Theo dự đoán của chúng tôi, các trường thuộc Top 2 sẽ là sự bám đuổi của các trường THPT Gia Định, THPT Trần Phú, THPT Nguyễn Công Trứ … . Cũng theo chúng tôi dự đoán, nhóm các trường có điểm chuẩn vào 10 năm 2013 của TP. HCM thấp nhất là THPT Long Thới, THPT Phước Kiển, THPT NKTDTT Nguyễn Thị Định, THPT Tân Phong … .
- Để xem dự kiến của chúng tôi về điểm chuẩn vào 10 và dự xếp hạng điểm chuẩn vào 10 năm 2013 của các trường THPT thuộc thành phố HCM
Soạn tin TAITL matruong gửi 8682.
- Ví dụ: Để xem dự kiến điểm chuẩn vào 10 và xếp hạng điểm chuẩn vào 10 của trường THPT Bùi Thị Xuân soạn tin TAITL 5602 gửi 8682
Mã các trường THPT để xem được qui ước như sau:
Trường
|
Mã trường
|
Soạn tin
|
Gửi
| |
THPT Bình Lợi Trung |
5601
| TAITL 5601 |
8682
| |
THPT Bùi Thị Xuân |
5602
| TAITL 5602 |
8682
| |
THPT Diên Hồng |
5603
| TAITL 5603 |
8682
| |
THPT Gia Định |
5604
| TAITL 5604 |
8682
| |
THPT Gò Vấp |
5607
| TAITL 5607 |
8682
| |
THPT Hàn Thuyên |
5608
| TAITL 5608 |
8682
| |
THPT Hoàng Hoa Thám |
5609
| TAITL 5609 |
8682
| |
THPT Hùng Vương |
5610
| TAITL 5610 |
8682
| |
THPT Lê Quý Đôn |
5611
| TAITL 5611 |
8682
| |
THPT Lê Thánh Tôn |
5612
| TAITL 5612 |
8682
| |
THPT Lê Thị Hồng Gấm |
5613
| TAITL 5613 |
8682
| |
THPT Long Thới |
5614
| TAITL 5614 |
8682
| |
THPT Lương Thế Vinh |
5615
| TAITL 5615 |
8682
| |
THPT Lương Văn Can |
5616
| TAITL 5616 |
8682
| |
THPT Lý Tự Trọng |
5617
| TAITL 5617 |
8682
| |
THPT Marie Curie |
5618
| TAITL 5618 |
8682
| |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
5619
| TAITL 5619 |
8682
| |
THPT Nam Sài Gòn |
5620
| TAITL 5620 |
8682
| |
THPT Năng khiếu TDTT |
5621
| TAITL 5621 |
8682
| |
THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định |
5622
| TAITL 5622 |
8682
| |
THPT Ngô Gia Tự |
5623
| TAITL 5623 |
8682
| |
THPT Ngô Quyền |
5624
| TAITL 5624 |
8682
| |
THPT Nguyễn An Ninh |
5625
| TAITL 5625 |
8682
| |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
5626
| TAITL 5626 |
8682
| |
THPT Nguyễn Công Trứ |
5627
| TAITL 5627 |
8682
| |
THPT Nguyễn Du |
5628
| TAITL 5628 |
8682
| |
THPT Nguyễn Hiền |
5629
| TAITL 5629 |
8682
| |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
5630
| TAITL 5630 |
8682
| |
THPT Nguyễn Khuyến |
5631
| TAITL 5631 |
8682
| |
THPT Nguyễn Thái Bình |
5632
| TAITL 5632 |
8682
| |
THPT Nguyễn Thị Diệu |
5633
| TAITL 5633 |
8682
| |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
5634
| TAITL 5634 |
8682
| |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
5635
| TAITL 5635 |
8682
| |
THPT Nguyễn Trãi |
5636
| TAITL 5636 |
8682
| |
THPT Nguyễn Trung Trực |
5637
| TAITL 5637 |
8682
| |
THPT Nguyễn Văn Linh |
5638
| TAITL 5638 |
8682
| |
THPT Phan Đăng Lưu |
5639
| TAITL 5639 |
8682
| |
THPT Phú Nhuận |
5640
| TAITL 5640 |
8682
| |
THPT Phước Kiển |
5641
| TAITL 5641 |
8682
| |
THPT Sương Nguyệt Anh |
5642
| TAITL 5642 |
8682
| |
THPT Tạ Quang Bửu |
5643
| TAITL 5643 |
8682
| |
THPT Tân Bình |
5644
| TAITL 5644 |
8682
| |
THPT Tân Phong |
5645
| TAITL 5645 |
8682
| |
THPT Tây Thạnh |
5646
| TAITL 5646 |
8682
| |
THPT Ten - Lơ - Man |
5647
| TAITL 5647 |
8682
| |
THPT Thanh Đa |
5648
| TAITL 5648 |
8682
| |
THPT Thạnh Lộc |
5649
| TAITL 5649 |
8682
| |
THPT Trần Hưng Đạo |
5650
| TAITL 5650 |
8682
| |
THPT Trần Hữu Trang |
5651
| TAITL 5651 |
8682
| |
THPT Trần Khai Nguyên |
5652
| TAITL 5652 |
8682
| |
THPT Trần Phú |
5653
| TAITL 5653 |
8682
| |
THPT Trần Quang Khải |
5654
| TAITL 5654 |
8682
| |
THPT Trưng Vương |
5655
| TAITL 5655 |
8682
| |
THPT Trường Chinh |
5656
| TAITL 5656 |
8682
| |
THPT Võ Thị Sáu |
5657
| TAITL 5657 |
8682
| |
THPT Võ Trường Toản |
5658
| TAITL 5658 |
8682
| |
Trung học thực hành ĐHSP |
5659
| TAITL 5659 |
8682
| |
Trung học thực hành Sài Gòn |
5660
| TAITL 5660 |
8682
|
Điểm chuẩn tuyển sinh 10 Hà Nội năm 2013 (Dự kiến điểm chuẩn và xếp hạng điểm chuẩn vào 10 năm 2013)
- Với phương thức tuyển sinh không có gì thay đổi so với các năm trước, dự kiến năm nay điểm chuẩn vào 10 và mức xếp hạng về điểm chuẩn vào 10 các trường THPT thuộc thành phố Hà Nội năm 2013 chỉ có một số thay đổi nhỏ so với năm trước. Căn cứ dự đoán vị trí xếp hạng và điểm chuẩn vào 10 của các trường THPT thuộc Hà Nội dựa vào chỉ tiêu tuyển sinh được phân bổ cho mỗi trường, tổng số học sinh tốt nghiệp THCS của Hà Nội, lịch sử điểm chuẩn của các trường.
- Theo chúng tôi dự đoán, về cơ bản (Trừ tuyển sinh vào khối chuyên như THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Ams) cũng như mọi năm, top các trường điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 cao nhất vẫn thuộc về trường THPT Chu Văn An, THPT Kim Liên, THPT Thăng Long, THPT Yên Hòa. Năm nay, có thể có sự thay đổi về các trường thuộc top 2. Theo dự đoán của chúng tôi, các trường thuộc Top 2 sẽ là sự bám đuổi của các trường THPT Việt Đức, THPT Lê Quý Đôn (Hà Đông), THPT Trần Phú, THPT Nguyễn Thị Minh Khai. Cũng theo chúng tôi dự đoán, top các trường có điểm chuẩn vào 10 thấp nhất vẫn không có gì thay đổi so với các năm trước. Chúng tôi dự đoán, điểm chuẩn vào 10 của các trường THPT Đại Cường, THPT Xuân Khanh, THPT Bất Bạt, THPT Tự lập … vẫn thuộc nhóm các trường có điểm đầu vào thấp nhất của các trường THPT thuộc Hà Nội.
- Để xem dự kiến của chúng tôi về điểm chuẩn vào 10 và dự xếp hạng điểm chuẩn vào 10 năm 2013 của các trường THPT thuộc thành phố Hà Nội Soạn tin TAITL matruong gửi 8682.
- Ví dụ: Để xem dự kiến điểm chuẩn vào 10 và xếp hạng điểm chuẩn vào 10 của trường THPT Chu Văn An - Hà Nội soạn tin TAITL 3408 gửi 8682
Mã các trường THPT để xem được qui ước như sau:
Trường THPT
|
Mã trường
|
Soạn tin
|
Gửi
| ||
THPT
| Ba Vì |
3401
| TAITL 3401 |
8682
| |
THPT
| Bắc Lương Sơn |
3402
| TAITL 3402 |
8682
| |
THPT
| Bắc Thăng Long |
3403
| TAITL 3403 |
8682
| |
THPT
| Bất Bạt |
3404
| TAITL 3404 |
8682
| |
THPT
| Cao Bá Quát - Quốc Oai |
3405
| TAITL 3405 |
8682
| |
THPT
| Cao Bá Quát- Gia Lâm |
3406
| TAITL 3406 |
8682
| |
THPT
| Cầu Giấy |
3407
| TAITL 3407 |
8682
| |
THPT
| Chu Văn An |
3408
| TAITL 3408 |
8682
| |
THPT
| Chúc Động |
3409
| TAITL 3409 |
8682
| |
THPT
| Chương Mỹ A |
3410
| TAITL 3410 |
8682
| |
THPT
| Chương Mỹ B |
3411
| TAITL 3411 |
8682
| |
THPT
| Cổ Loa |
3412
| TAITL 3412 |
8682
| |
THPT
| Đa Phúc |
3413
| TAITL 3413 |
8682
| |
THPT
| Đại Cường |
3414
| TAITL 3414 |
8682
| |
THPT
| Đại Mỗ |
3415
| TAITL 3415 |
8682
| |
THPT
| Đan Phượng |
3416
| TAITL 3416 |
8682
| |
THPT
| Đoàn Kết - Hai Bà Trưng |
3417
| TAITL 3417 |
8682
| |
THPT
| Đông Anh |
3418
| TAITL 3418 |
8682
| |
THPT
| Đống Đa |
3419
| TAITL 3419 |
8682
| |
THPT
| Đồng Quan |
3420
| TAITL 3420 |
8682
| |
THPT
| Dương Xá |
3421
| TAITL 3421 |
8682
| |
THPT
| Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
3422
| TAITL 3422 |
8682
| |
THPT
| Hoài Đức A |
3423
| TAITL 3423 |
8682
| |
THPT
| Hoài Đức B |
3424
| TAITL 3424 |
8682
| |
THPT
| Hoàng Văn Thụ |
3425
| TAITL 3425 |
8682
| |
THPT
| Hồng Thái |
3426
| TAITL 3426 |
8682
| |
THPT
| Hợp Thanh |
3427
| TAITL 3427 |
8682
| |
THPT
| Kim Anh |
3428
| TAITL 3428 |
8682
| |
THPT
| Kim Liên |
3429
| TAITL 3429 |
8682
| |
THPT
| Lê Quý Đôn - Đống Đa |
3430
| TAITL 3430 |
8682
| |
THPT
| Lê Quý Đôn - Hà Đông |
3431
| TAITL 3431 |
8682
| |
THPT
| Liên Hà |
3432
| TAITL 3432 |
8682
| |
THPT
| Lưu Hoàng |
3433
| TAITL 3433 |
8682
| |
THPT
| Lý Thường Kiệt |
3434
| TAITL 3434 |
8682
| |
THPT
| Lý Tử Tấn |
3435
| TAITL 3435 |
8682
| |
THPT
| Mê Linh |
3436
| TAITL 3436 |
8682
| |
THPT
| Minh Khai |
3437
| TAITL 3437 |
8682
| |
THPT
| Minh Phú |
3438
| TAITL 3438 |
8682
| |
THPT
| Mỹ Đức A |
3439
| TAITL 3439 |
8682
| |
THPT
| Mỹ Đức B |
3440
| TAITL 3440 |
8682
| |
THPT
| Mỹ Đức C |
3441
| TAITL 3441 |
8682
| |
THPT
| Ngô Quyền - Ba Vì |
3442
| TAITL 3442 |
8682
| |
THPT
| Ngô Thì Nhậm |
3443
| TAITL 3443 |
8682
| |
THPT
| Ngọc Hồi |
3444
| TAITL 3444 |
8682
| |
THPT
| Ngọc Tảo |
3445
| TAITL 3445 |
8682
| |
THPT
| Nguyễn Du - Thanh Oai |
3446
| TAITL 3446 |
8682
| |
THPT
| Nguyễn Gia Thiều |
3447
| TAITL 3447 |
8682
| |
THPT
| Nguyễn Thị Minh Khai |
3448
| TAITL 3448 |
8682
| |
THPT
| Nguyễn Trãi - Ba Đình |
3449
| TAITL 3449 |
8682
| |
THPT
| Nguyễn Trãi - Thường Tín |
3450
| TAITL 3450 |
8682
| |
THPT
| Nguyễn Văn Cừ |
3451
| TAITL 3451 |
8682
| |
THPT
| Nhân Chính |
3452
| TAITL 3452 |
8682
| |
THPT
| Phạm Hồng Thái |
3453
| TAITL 3453 |
8682
| |
THPT
| Phan Đình Phùng |
3454
| TAITL 3454 |
8682
| |
THPT
| Phú Xuyên A |
3455
| TAITL 3455 |
8682
| |
THPT
| Phú Xuyên B |
3456
| TAITL 3456 |
8682
| |
THPT
| Phúc Thọ |
3457
| TAITL 3457 |
8682
| |
THPT
| Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất |
3458
| TAITL 3458 |
8682
| |
THPT
| Quang Minh |
3459
| TAITL 3459 |
8682
| |
THPT
| Quảng Oai |
3460
| TAITL 3460 |
8682
| |
THPT
| Quang Trung - Đống Đa |
3461
| TAITL 3461 |
8682
| |
THPT
| Quang Trung - Hà Đông |
3462
| TAITL 3462 |
8682
| |
THPT
| Quốc Oai |
3463
| TAITL 3463 |
8682
| |
THPT
| Sóc Sơn |
3464
| TAITL 3464 |
8682
| |
THPT
| Sơn Tây |
3465
| TAITL 3465 |
8682
| |
THPT
| Tân Dân |
3466
| TAITL 3466 |
8682
| |
THPT
| Tân Lập |
3467
| TAITL 3467 |
8682
| |
THPT
| Tây Hồ |
3468
| TAITL 3468 |
8682
| |
THPT
| Thạch Bàn |
3469
| TAITL 3469 |
8682
| |
THPT
| Thạch Thất |
3470
| TAITL 3470 |
8682
| |
THPT
| Thăng Long |
3471
| TAITL 3471 |
8682
| |
THPT
| Thanh Oai A |
3472
| TAITL 3472 |
8682
| |
THPT
| Thanh Oai B |
3473
| TAITL 3473 |
8682
| |
THPT
| Thượng Cát |
3474
| TAITL 3474 |
8682
| |
THPT
| Thường Tín |
3475
| TAITL 3475 |
8682
| |
THPT
| Tiền Phong |
3476
| TAITL 3476 |
8682
| |
THPT
| Tiến Thịnh |
3477
| TAITL 3477 |
8682
| |
THPT
| Tô Hiệu - Thường Tín |
3478
| TAITL 3478 |
8682
| |
THPT
| Trần Đăng Ninh |
3479
| TAITL 3479 |
8682
| |
THPT
| Trần Hưng Đạo - Hà Đông |
3480
| TAITL 3480 |
8682
| |
THPT
| Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân |
3481
| TAITL 3481 |
8682
| |
THPT
| Trần Nhân Tông |
3482
| TAITL 3482 |
8682
| |
THPT
| Trần Phú- Hoàn Kiếm |
3483
| TAITL 3483 |
8682
| |
THPT
| Trung Giã |
3484
| TAITL 3484 |
8682
| |
THPT
| Trung Văn |
3485
| TAITL 3485 |
8682
| |
THPT
| Trương Định |
3486
| TAITL 3486 |
8682
| |
THPT
| Tự Lập |
3487
| TAITL 3487 |
8682
| |
THPT
| Tùng Thiện |
3488
| TAITL 3488 |
8682
| |
THPT
| Ứng Hòa A |
3489
| TAITL 3489 |
8682
| |
THPT
| Ứng Hòa B |
3490
| TAITL 3490 |
8682
| |
THPT
| Vân Cốc |
3491
| TAITL 3491 |
8682
| |
THPT
| Vân Nội |
3492
| TAITL 3492 |
8682
| |
THPT
| Vân Tảo |
3493
| TAITL 3493 |
8682
| |
THPT
| Vạn Xuân - Hoài Đức |
3494
| TAITL 3494 |
8682
| |
THPT
| Việt Đức |
3495
| TAITL 3495 |
8682
| |
THPT
| Việt Nam - Ba Lan |
3496
| TAITL 3496 |
8682
| |
THPT
| Xuân Đỉnh |
3497
| TAITL 3497 |
8682
| |
THPT
| Xuân Giang |
3498
| TAITL 3498 |
8682
| |
THPT
| Xuân Khanh |
3499
| TAITL 3499 |
8682
| |
THPT
| Xuân Mai |
3500
| TAITL 3500 |
8682
| |
THPT
| Yên Hòa |
3501
| TAITL 3501 |
8682
| |
THPT
| Yên Lãng |
3502
| TAITL 3502 |
8682
| |
THPT
| Yên Viên |
3503
| TAITL 3503 |
8682
|
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Hải Phòng (Dự kiến điểm chuẩn - dự kiến xếp hạng điểm chuẩn của các trường)
- Với phương thức tuyển sinh vào lớp 10 năm 2013 của Hải Phòng không có gì thay đổi so với các năm trước, dự kiến năm nay điểm chuẩn vào 10 và mức xếp hạng về điểm chuẩn vào 10 các trường THPT thuộc thành phố Hải Phòng đã được chúng tôi đưa ra. Căn cứ xác định vị trí xếp hạng và điểm chuẩn vào 10 của các trường dựa vào chỉ tiêu tuyển sinh được phân bổ cho mỗi trường, tổng số học sinh lớp 9 (giảm so với năm trước), lịch sử điểm chuẩn của các trường (dữ liệu 5 năm gần đây nhất)
- Theo chúng tôi dự đoán, về cơ bản (Trừ tuyển sinh vào khối chuyên của THPT chuyên Trần Phú) cũng như mọi năm, top các trường điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 cao nhất vẫn thuộc về trường THPT Ngô Quyền, THPT Thái Phiên. Năm nay, có thể có sự thay đổi về các trường thuộc top 2. Theo dự đoán của chúng tôi, các trường thuộc Top 2 sẽ là sự bám đuổi của các trường THPT Lê Quí Đôn, THPT Lê Hồng Phong, THPT Hồng Bàng, THPT Vĩnh Bảo, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, THPT An Dương, THPT Phạm Ngũ Lão, THPT Trần Nguyên Hãn… . Cũng theo chúng tôi dự đoán, top các trường có điểm chuẩn vào 10 thấp nhất vẫn không có gì thay đổi so với các năm trước.
- Để xem dự kiến của chúng tôi về điểm chuẩn vào 10 và dự xếp hạng điểm chuẩn vào 10 năm 2013 của các trường THPT thuộc thành phố Hải Phòng
Soạn tin: TAITL matruong gửi 8682.
Ví dụ: Để xem dự kiến điểm chuẩn vào 10 và xếp hạng điểm chuẩn vào 10 của trường THPT Thái Phiên - Hải Phòng soạn tin TAITL 3129 (31: Mã vùng điện thoại; 29: Mã trường)
Mã các trường THPT để xem được qui ước như sau:
Tên trường
|
Mã
|
Soạn tin
|
Gửi
| ||
THPT | An Dương |
3101
| TAITL 3101 |
8682
| |
THPT | An Lão |
3102
| TAITL 3102 |
8682
| |
THPT | Bạch Đằng |
3103
| TAITL 3103 |
8682
| |
THPT | Cộng Hiền |
3104
| TAITL 3104 |
8682
| |
THPT | Đồ Sơn |
3105
| TAITL 3105 |
8682
| |
THPT | Đồng Hòa |
3106
| TAITL 3106 |
8682
| |
THPT | Hải An |
3107
| TAITL 3107 |
8682
| |
THPT | Hồng Bàng |
3108
| TAITL 3108 |
8682
| |
THPT | Hùng Thắng |
3109
| TAITL 3109 |
8682
| |
THPT | Kiến An |
3110
| TAITL 3110 |
8682
| |
THPT | Kiến Thụy |
3111
| TAITL 3111 |
8682
| |
THPT | Lê Chân |
3112
| TAITL 3112 |
8682
| |
THPT | Lê Hồng Phong |
3113
| TAITL 3113 |
8682
| |
THPT | Lê Ích Mộc |
3114
| TAITL 3114 |
8682
| |
THPT | Lê Quí Đôn |
3115
| TAITL 3115 |
8682
| |
THPT | Lý Thường Kiệt |
3116
| TAITL 3116 |
8682
| |
THPT | Mạc Đĩnh Chi |
3117
| TAITL 3117 |
8682
| |
THPT | Ngô Quyền |
3118
| TAITL 3118 |
8682
| |
THPT | Nguyễn Bình Khiêm |
3119
| TAITL 3119 |
8682
| |
THPT | Nguyễn Đức Cảnh |
3120
| TAITL 3120 |
8682
| |
THPT | Nguyễn Khuyến |
3121
| TAITL 3121 |
8682
| |
THPT | Nguyễn Trãi |
3122
| TAITL 3122 |
8682
| |
THPT | Nhữ Văn Lan |
3123
| TAITL 3123 |
8682
| |
THPT | Phạm Ngũ Lão |
3124
| TAITL 3124 |
8682
| |
THPT | Phan Đăng Lưu |
3125
| TAITL 3125 |
8682
| |
THPT | Quang Trung |
3126
| TAITL 3126 |
8682
| |
THPT | Quốc Tuấn |
3127
| TAITL 3127 |
8682
| |
THPT | Thái Phiên |
3128
| TAITL 3128 |
8682
| |
THPT | Thụy Hương |
3129
| TAITL 3129 |
8682
| |
THPT | Thủy Sơn |
3130
| TAITL 3130 |
8682
| |
THPT | Tiên Lãng |
3131
| TAITL 3131 |
8682
| |
THPT | Tô Hiệu |
3132
| TAITL 3132 |
8682
| |
THPT | Toàn Thắng |
3133
| TAITL 3133 |
8682
| |
THPT | Trần Hưng Đạo |
3134
| TAITL 3134 |
8682
| |
THPT | Trần Nguyên Hãn |
3135
| TAITL 3135 |
8682
| |
THPT | Vĩnh Bảo |
3136
| TAITL 3136 |
8682
|
Điểm chuẩn chính thức sẽ được cập nhật sớm nhất...
XEM ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 CÁC TỈNH
Xem điểm chuẩn lớp 10
Hướng dẫn mua bán BITCOIN => Bấm vào đây
Sách hay bấm vào đây
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment
Cám ơn bạn đã phản hồi