XEM THỐNG KÊ ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 CÁC TỈNH
- Sở Giáo dục-Đào tạo Hải Phòng vừa có văn bản đề nghị UBNDTP Hải Phòng phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2013-2014 và đã được UBNDTP chấp thuận, phe duyệt
Theo đó, 40 trường THPT công lập được giao tuyển sinh 312 lớp với 13868 học sinh; 16 trường THPT ngoài công lập được giao tuyển sinh 92 lớp với 4140 học sinh. So với năm học 2012-2013, khối các trường THPT công lập, số chỉ tiêu năm học này giảm 1112 học sinh; khối các trường THPT ngoài công lập giảm 330 học sinh.
Khối trường THPT Công lập, chỉ tiêu cao nhất thuộc về trường THPT Chuyên Trần Phú, THPT Thái Phiên tiếp đó là THPT Lê Ích Mộc.
Khối trường THPT Ngoài công lập, chỉ tiêu cao nhất thuộc về trường THPT Nam Triệu
Để biết chi tiết về chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 THPT tại Hải Phòng, soạn tin TAITL Matruong gửi 8682.
Ví dụ:
Để biết chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2013-2014 của trường THPT An Dương - Hải Phòng soạn tin TAITL 161001 gửi 8682.
Tin nhắn trả về: Số lớp 10, số học sinh 450, NV1: 400; NV2 50 nghĩa là: Năm học 2013-2014 trường THPT An Dương được tuyển 10 lớp tổng số 450 học sinh; Dự kiến nguyện vọng 1 tuyển 400, nguyện vọng 2 tuyển 50
Loại
|
Tên trường
|
Soạn tin
|
Gửi
| |
THPT | An Dương | TAITL 161001 |
8682
| |
THPT | An Lão | TAITL 161002 |
8682
| |
THPT | Bạch Đằng | TAITL 161003 |
8682
| |
THPT (XT) | Cát Bà | TAITL 161004 |
8682
| |
THPT (XT) | Cát Hải | TAITL 161005 |
8682
| |
THPT | Chuyên Trần Phú | TAITL 161006 |
8682
| |
THPT | Cộng Hiền | TAITL 161007 |
8682
| |
THPT | Đồ Sơn | TAITL 161008 |
8682
| |
THPT | Đồng Hòa | TAITL 161009 |
8682
| |
THPT | Hải An | TAITL 161010 |
8682
| |
THPT | Hồng Bàng | TAITL 161011 |
8682
| |
THPT | Hùng Thắng | TAITL 161012 |
8682
| |
THPT | Kiến An | TAITL 161013 |
8682
| |
THPT | Kiến Thụy | TAITL 161014 |
8682
| |
THPT | Lê Chân | TAITL 161015 |
8682
| |
THPT | Lê Hồng Phong | TAITL 161016 |
8682
| |
THPT | Lê Ích Mộc | TAITL 161017 |
8682
| |
THPT | Lê Quí Đôn | TAITL 161018 |
8682
| |
THPT | Lý Thường Kiệt | TAITL 161019 |
8682
| |
THPT | Mạc Đĩnh Chi | TAITL 161020 |
8682
| |
THPT | Ngô Quyền | TAITL 161021 |
8682
| |
THPT | Nguyễn Bình Khiêm | TAITL 161022 |
8682
| |
THPT | Nguyễn Đức Cảnh | TAITL 161023 |
8682
| |
THPT | Nguyễn Khuyến | TAITL 161024 |
8682
| |
THPT | Nguyễn Trãi | TAITL 161025 |
8682
| |
THPT | Nhữ Văn Lan | TAITL 161026 |
8682
| |
THPT (XT) | NT Đồ Sơn | TAITL 161027 |
8682
| |
THPT | Phạm Ngũ Lão | TAITL 161028 |
8682
| |
THPT | Phan Đăng Lưu | TAITL 161029 |
8682
| |
THPT | Quang Trung | TAITL 161030 |
8682
| |
THPT | Quốc Tuấn | TAITL 161031 |
8682
| |
THPT | Thái Phiên | TAITL 161032 |
8682
| |
THPT | Thụy Hương | TAITL 161033 |
8682
| |
THPT | Thủy Sơn | TAITL 161034 |
8682
| |
THPT | Tiên Lãng | TAITL 161035 |
8682
| |
THPT | Tô Hiệu | TAITL 161036 |
8682
| |
THPT | Toàn Thắng | TAITL 161037 |
8682
| |
THPT | Trần Hưng Đạo | TAITL 161038 |
8682
| |
THPT | Trần Nguyên Hãn | TAITL 161039 |
8682
| |
THPT | Vĩnh Bảo | TAITL 161040 |
8682
|
Tên trường
|
Soạn tin
|
Gửi
| ||
THPT (NCL) | Thăng Long | TAITL 161041 |
8682
| |
THPT (NCL) | Hàng Hải | TAITL 161042 |
8682
| |
THPT (NCL) | Marie Curie | TAITL 161043 |
8682
| |
THPT (NCL) | Phan Chu Trinh | TAITL 161044 |
8682
| |
THPT (NCL) | Nguyễn Du | TAITL 161045 |
8682
| |
THPT (NCL) | Lương Thế Vinh | TAITL 161046 |
8682
| |
THPT (NCL) | Anhxtanh | TAITL 161047 |
8682
| |
THPT (NCL) | Lý Thái Tổ | TAITL 161048 |
8682
| |
THPT (NCL) | Nguyễn Huệ | TAITL 161049 |
8682
| |
THPT (NCL) | Tân An | TAITL 161050 |
8682
| |
THPT (NCL) | An Hải | TAITL 161051 |
8682
| |
THPT (NCL) | Trần Tất Văn | TAITL 161052 |
8682
| |
THPT (NCL) | Nam Triệu | TAITL 161053 |
8682
| |
THPT (NCL) | HerMan-Gmeiner | TAITL 161054 |
8682
| |
THPT (NCL) | Nguyễn Hữu Cầu | TAITL 161055 |
8682
|
XEM ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 CÁC TỈNH
Xem điểm chuẩn lớp 10
Hướng dẫn mua bán BITCOIN => Bấm vào đây
Sách hay bấm vào đây
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment
Cám ơn bạn đã phản hồi