XEM THỐNG KÊ ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 CÁC TỈNH
Bài 1:
a)Tìm
2 số chẵn liên tiếp có tổng bằng 4010.
b) Tìm hai số tự nhiên có tổng
bằng 2345 và giữa chúng có 24 số tự nhiên.
c)
Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn.
d)
Tìm 2 số chẵn
có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số lẻ.
e)
Tìm 2 số lẻ
có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số lẻ
f)
Tìm 2 số lẻ
có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn
g)
Cho phép chia
12:6 .Hãy tìm một số sao cho khi lấy số bị chia trừ đi số đó ,Lấy số chia cộng
với số đó thì được 2 số mới sao cho hiệu
của chúng bằng không .
Bài 2: Hai anh em Hùng và Cường có 60 viên bi
.Anh Hùng cho bạn 9 viên bi ;bố cho thêm Cường 9 viên bi thì lúc này số
bi của hai anh em bằng nhau .Hỏi lúc đầu anh Hùng nhiều hơn em Cường
bao nhiêu viên bi.
Bài 3: Cho
phép chia 49:7 Hãy tìm một số sao cho khi lấy số bị chia trừ đi số đó ,lấy số
chia cộng với số đó thì được 2 số mới có thương là 1.
Bài 4: Cho các
chữ số 4; 5; 6. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số mà mỗi số có
đủ 3 chữ số đã cho.Tính tổng các số đó.
Bài 5:
a.Có
bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số .
b;Có
bao nhiêu số có 3 chữ số đều lẻ.
Bài 6: Có 9
đồng tiền đúc hệt nhau. Trong đo có 8 đồng tiền có khối lượng bằng nhau còn một
đồng có khối lượng lớn hơn. Cần tìm ra đồng tiền có khối lượng hơn mà chỉ dùng
cân hai đĩa với hai lần cân là tìm đúng đồng tiền đó .Hỏi phải
cân như thế nào .
Bài 7: Có 8
cái nhẫn hình thức giống hệt nhau, trong đó có 7 cái nhẫn có khối lượng bằng
nhau còn một cái có khối lượng nhỏ hơn các cái khác. Hãy tìm ra cái nhẫn có
khối lượng nhỏ hơn đó mà chỉ dùng cân hai đĩa và chỉ với hai lần cân.
Bài 8: Trung
bình cộng của 3 số là 369.Biết trong 3 số đó có một số có một số có 3 chữ
số ,một số có 2 chữ số ,một số có 1 chữ số. Tìm 3 số đó.
Bài 9: Trung
bình cộng của 3 số là 37. Tìm 3 số đó biết rằng trong 3 số đó có một số
có 3 chữ số, một số có 2 chữ số, một số có 1 chữ số .
Bài 10: Tổng số tuổi của hai cha con là 64.
Tìm số tuổi mỗi người biết tuổi cha kém 3 lần tuổi con là 4 tuổi .
Bài 11: Tổng số
tuổi của 2 mẹ con là 58 tuổi. Tuổi mẹ hơn 4 lần tuổi con là 3 tuổi.
Tính tuổi của mỗi người.
Bài 12: Tuổi
con nhiều hơn 1/4 tuổi bố là 2.Bố
hơn con 40 tuổi. Tìm tuổi con, tuổi bố.
Bài 13: Tuổi mẹ
hơn 3 lần tuổi con là 8 tuổi .Mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi mỗi người.
Bài 14: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng
với 25 thì bằng 26532 trừ đi 78.
Bài 15: Tổng của hai số là 444, nếu lấy số
lớn chia cho số bé thì được thương là 4 và số dư là 24. Tìm 2 số đó.
Bài 16: Tìm hai số biết hiệu hai số đó là 18
và thương hai số đó là 4.
Bài 14: Tìm hai số biết hiệu hai số đó là 74.
Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 10 và dư 2.
Bài 17: Tổng của hai số là 72. Nếu nhân một
số với 8, số kia với 4 thì được tích bằng nhau. Tìm hai số đó.
Bài 18: Tổng của hai số là 16. Nếu gấp số
hạng thứ nhất lên 3 lần, số hạng thứ hai lên 5 lần thì tổng hai số sẽ là 70. Tìm hai số đó.
Bài 19: Cho hai số a và b có a + b = 108. Biết số a bằng 4/5 số b.
Tìm hai số a và b
Bài 20: Tìm hai số biết tổng hai số đó là 358 và hiệu hai số đó là
64.
Bài 21: Cho hai số A và B. Nếu đem số A trừ đi 762 và đem số B
cộng với 762 thì được hai số bằng nhau, còn nếu thêm 15 vào mỗi số thì được hai
số mà số này gấp 4 lần số kia. Tìm hai số đó.
Bài 22: Tìm ba số biết số thứ nhất cộng với số thứ hai bằng 102,
số thứ hai cộng với số thứ ba bằng 133, số thứ ba cộng với số thứ nhất bằng
117.
Bài 23: Hai số có tích bằng 1116. Nếu tăng thừa số thứ hai lên 3
đơn vị thì được tích mới bằng 1674. Tìm hai số đó.
Bài 24: Tìm số tự nhiên có 2 chữ số biết tổng 2 chữ số bằng 8 và
hiệu 2 chữ số bằng 4.
Bài 25: Tìm hai số biết rằng nếu thêm 12 đơn vị vào số lớn và giữ
nguyên số bé thì được hiệu mới là 51. Còn nếu gấp đôi số bé và giữ nguyên số
lớn thì hiệu mới là 14.
Bài 26: Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào
bên phải số đó ta được số mới mà tổng của số mới và số đã cho bằng 253.
Bài 27: Tìm số có ba chữ số, biết rằng nếu bỏ chữ số 0 vào bên
phải số đó ta được số mới mà hiệu của số mới và số đã cho bằng 135.
Bài 28: Tìm số lớn nhất có 2 chữ số, biết số đó chia cho 3 dư 2
còn chia cho 5 thì dư 4.
Bài 29: Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 4 hay 8 đều dư 3
và hiệu hai thương là 16.
Bài 30: Tìm tất cả các số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là lẻ,
chữ số hàng chục là 0 và chữ số hàng đơn vị là chẵn.
Bài 31: Tìm hai số mà tổng và hiệu của chúng đều bằng 9999.
Bài 32: Tìm số có 2 chữ số biết rằng tổng các chữ số của số đó là
một số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị của số đó lớn hơn chữ số
hàng chục là 3.
Bài 33: Hiệu hai số bằng 15. Tìm hai số đó biết rằng nếu gấp số
lớn lên 3 lần và giữ nguyên số bé thì hiệu mới là 105.
Bài 34: Hiệu hai số bằng 717. Tìm hai số đó biết rằng nếu giảm số
lớn đi 3 lần và giữ nguyên số bé thì hiệu mới là 135.
Bài 35: Khi nhân A với 245 bạn Cường đặt các tích riêng thẳng cột
thì được tích là 1958. Tìm tích đúng của phép nhân đó.
Bài 36: Hai số có hiệu là 18. Nếu lấy số thứ nhất cộng với số thứ
hai cộng với hiệu hai số thì được 112. Tìm hai số đó.
Bài 37: Hiệu hai số là 9. Nếu lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai
cộng với tổng của chúng thì được 214. Tìm hai số đó.
Bài 38: Nếu lấy số bị trừ cộng với số trừ cộng với hiệu thì được
204. Tìm số bị trừ, số trừ biết số trừ hơn hiệu 54.
Bài 39: Tìm 2 số chẵn có tổng 794 và giữa chúng có 299 số chẵn
nữa.
Bài 40: Tìm 2 số lẻ có tổng 792 và giữa chúng có 300 số chẵn nữa.
(Tham khảo thêm Đề thi và phần Bài tập mở
rộng)
XEM ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 CÁC TỈNH
Xem điểm chuẩn lớp 10
Hướng dẫn mua bán BITCOIN => Bấm vào đây
Sách hay bấm vào đây
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment
Cám ơn bạn đã phản hồi