XEM THỐNG KÊ ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 CÁC TỈNH
Đề cương ôn thi THPT Quốc gia Tiếng Anh
THEME 1: PHONETICS
* Quy tắc phát âm /s/ ở dạng động từ ngôi thứ 3 số ít + DT số nhiều +SH cách
s ®/s /nếu tận cùng là các âm /k / , /t/,/p/, /f /, /q/
es ®/iz/ hoặc /z/ sau các từ có tận cùng là các âm /ks/, /ò/,/ tò/,/d/
S /dʒ /, / /, /z/ : glasses, washes, Felix’s , Gorge’s
s ®/z/ sau các từ tận cùng bằng các phụ âm còn lại và nguyên âm khác / b/, / v/, / d/, / g/, / l/, / m/, / n/, /h/, /ә /, / ei/, /eә/.
* “Se” ở cuối từ thường được phát âm là / s/ hoặc /z/
• Được phiên âm là / s/ sau :
nurse mouse sense, condense, promise purpose
Được phiên âm là / z/ sau :
/ ai/ rise / i/ noise / :/ vase
NOTES:
* Se: sau các nguyên âm thường được đọc là / s/ hoặc / z/ tùy thuộc vào từng từ cụ thể
/ s/ /z /
/ei / base raise
/u: / loose lose
/i: / increase please
/ :/ horse cause
* Se / s/ hoặc / z/ còn phụ thuộc vào từ loại
close ( a) /kl s/ (v ) close / kl z/
use (n ) ju: s (v ) use /ju: z/
3. ED:
- ED đọc là /id / sau t, d
– ED phiên âm là / t/ sau / t/ , / k/ , / p/, / s/, / ò/, / tò, / q/, / ks/
washed , booked , stopped , faxed
– ED phiên âm là / d/ sau các nguyên âm : m , l, b, c , r , v, n ,…
Note: some special adjectives ending in ed, and some adverbs pronounced / id /
Adj : naked, crooke, rugged, learned,beloved…
Adv: deservedly, supposedly, markedly, allegedly…
thường câm trước /T/: doubt, debt
2. C thường câm trước /K/ : black / blæk/
thỉnh thoảng câm sau /S/ : scene / sin/ ; science
3. D : Câm trong những từ sau: handsome, grandchildren , wednesday , handkerchief
thường câm trước /N/ : gnash / næò/
4. G
thường câm trước N, M khi N, M đứng cuối từ sign , paradign ( mÉu )
5. GH : thường câm sau I: sign / sai/ , sight / sait/ , high / hai/
6. K : thường câm trước N: knife / naif/ , knee / ni/
7. H : thường câm : honest , hour , heir , honour , vehicle , exhaust
8. L : thường câm : could / k d / , chalk / tò k /
9. N : thường câm sau M : column , damn , autumn / : t m/
10. W : thường câm trước R : wrong , write / rait/
H : who / hu: / , whole / houl /
THEME 1: PHONETICS
- THEORY
1 | C | C : được phát âm bằng nhiều âm khác nhau: /s/ ; /k/; / ò/;/tò/ |
C ®/s/ khi đằng sau nó là E, I, Y: cent, cell, city, recycle | ||
C ®/k/ khi đi sau bất cứ mẫu tự nào trừ E, I, Y: come; cot; picture | ||
C® / ò/ như : official, delicious | ||
C ® /tò/ như: cello, concerto | ||
2 | G | G thường được phiên âm là /g /khi nó đi sau bất cứ mẫu tự nào trừ ( E, Y, I ) |
G ®/[dʒ]/ khi sau nó là E, Y, I và tận cùng là “ge” của một từ: village, gym, giant, gentle ( ngoại lệ g® /g / sau get, tiger…) | ||
G trong ng ® /h /, khi /ng/ đứng cuối 1 từ hoặc một gốc từ ® /h /tức là /g /câm : sing, running | ||
Ngoại lệ: Get /get/, Geese /gi:s/, Girl /gə:l/ | ||
3 | N | N thường được phát âm là ®/ n/ |
N ®/ h/ khi nó đứng trước mẫu tự mang âm/ k/,/ g/ uncle, drink, English | ||
4 | Qu | thường được phiên âm là /kw/ : quite, quick, require |
đôi khi qu ® /k/: quay, antique, liquor, queue | ||
5 | T | T thường được phiên âm là /t/ |
T trước U được phiên âm là /tò / picture, century, hoặc 1 số từ như question, suggestion | ||
T được phiên âm là ® / ò/ : notion, potential | ||
6 | TH | TH thường được phiên âm là ® /q / |
TH thường được phiên âm là ® /d / they, this , | ||
7 | GH,PH | GH, PH thường được phiên âm là ® / f/: cough , phone , photo |
8 | F | F thường được phiên âm là ® /f / |
F được phiên âm là ® /v / : of | ||
9 | CH | CH thường được phiên âm là ® /t∫ /: watch, catch, teach, |
CH được phiên âm là ® / k/ : Christmas, school, chemistry, chorus, monarch, echo, mechanic, chaos CH được phiên âm là ® / ∫ / :machine, chef, chute, Chicago, mustache ( moustache), parachute |
* Quy tắc phát âm /s/ ở dạng động từ ngôi thứ 3 số ít + DT số nhiều +SH cách
s ®/s /nếu tận cùng là các âm /k / , /t/,/p/, /f /, /q/
es ®/iz/ hoặc /z/ sau các từ có tận cùng là các âm /ks/, /ò/,/ tò/,/d/
S /dʒ /, / /, /z/ : glasses, washes, Felix’s , Gorge’s
s ®/z/ sau các từ tận cùng bằng các phụ âm còn lại và nguyên âm khác / b/, / v/, / d/, / g/, / l/, / m/, / n/, /h/, /ә /, / ei/, /eә/.
* “Se” ở cuối từ thường được phát âm là / s/ hoặc /z/
• Được phiên âm là / s/ sau :
nurse mouse sense, condense, promise purpose
Được phiên âm là / z/ sau :
/ ai/ rise / i/ noise / :/ vase
NOTES:
* Se: sau các nguyên âm thường được đọc là / s/ hoặc / z/ tùy thuộc vào từng từ cụ thể
/ s/ /z /
/ei / base raise
/u: / loose lose
/i: / increase please
/ :/ horse cause
* Se / s/ hoặc / z/ còn phụ thuộc vào từ loại
close ( a) /kl s/ (v ) close / kl z/
use (n ) ju: s (v ) use /ju: z/
3. ED:
- ED đọc là /id / sau t, d
– ED phiên âm là / t/ sau / t/ , / k/ , / p/, / s/, / ò/, / tò, / q/, / ks/
washed , booked , stopped , faxed
– ED phiên âm là / d/ sau các nguyên âm : m , l, b, c , r , v, n ,…
Note: some special adjectives ending in ed, and some adverbs pronounced / id /
Adj : naked, crooke, rugged, learned,beloved…
Adv: deservedly, supposedly, markedly, allegedly…
- SILENT CONSONANTS
thường câm trước /T/: doubt, debt
2. C thường câm trước /K/ : black / blæk/
thỉnh thoảng câm sau /S/ : scene / sin/ ; science
3. D : Câm trong những từ sau: handsome, grandchildren , wednesday , handkerchief
thường câm trước /N/ : gnash / næò/
4. G
thường câm trước N, M khi N, M đứng cuối từ sign , paradign ( mÉu )
5. GH : thường câm sau I: sign / sai/ , sight / sait/ , high / hai/
6. K : thường câm trước N: knife / naif/ , knee / ni/
7. H : thường câm : honest , hour , heir , honour , vehicle , exhaust
8. L : thường câm : could / k d / , chalk / tò k /
9. N : thường câm sau M : column , damn , autumn / : t m/
10. W : thường câm trước R : wrong , write / rait/
H : who / hu: / , whole / houl /
Đề cương ôn thi THPT Quốc gia Tiếng Anh: THEME 1: PHONETICS
XEM ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 CÁC TỈNH
Xem điểm chuẩn lớp 10
Hướng dẫn mua bán BITCOIN => Bấm vào đây
Sách hay bấm vào đây
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment
Cám ơn bạn đã phản hồi