Đề cương ôn thi THPT Quốc gia Tiếng Anh:
THEME 1: PHONETICS – TENSES (The past perfect continuous tense)
I. PRESENT TENSES4. The past perfect continuous tensea. Formation: Examples: (+) Nam
had been living in Hanoi for 10 years before he moved to Hai Phong.
(-) I
had not been finding my door keys until you told me.
(?)
Had you
been cooking for 30 minutes before you had a bath?
Yes, I had./No, I hadn’t.(?) What had you been doing before you met her?
+) S + had + been + V-ing… (-) S + had not + been + V-ing. (?) Had + S + been + V-ing? * Wh- + had + S + been+ V-ing?b. UsageThì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động quá khứ đã xảy ra và kéo dài cho đến khi hành động quá khứ thứ 2 xảy ra(hành động thứ 2 dùng Past Simple) thường khoảng thời gian kéo dài được êu rõ trong câu.
Eg. The man had been playing cards for 3 hours before I came
They had been living in London for ten years when I met them
III. FUTURE TENSES1. Future simple tensea. Form: Examples: (+) I think it
will rain this Sunday.
(-) He won’t win the race.
(?) Will youc go to Hanoi tomorrow? Yes, I will/ No, I won’t.
(?) What will you do tomorrow?
(+) S + will + V-(without “to”) (-) S + will not (won’t) + V(without “to”)
(?) Will + S + will + V(without “to”)
(I và We có thể dùng với “shall”; will not = won’t, shall not = shan’t) |
b
. Use:- Diễn tả:
+ Hành động sẽ xảy ra ở tương lai.
Eg: He
will be 20 next week.
I
won’t go there tomorrow.
+ Đề nghị:
Will you
open the door?
+ Một hành động tương lai được quyết định ngay lúc nói.
Eg : – Nam is in hospital.
- Really? I
will visit him.
+ Dùng để yêu cầu ai đó làm việc gì
Eg: Will you please be quiet?
+ Dùng để hứa hẹn làm điều gì đó
Eg: I promise I will call you as soon as I arrive
I won’t tell John what you said, I promise
+ Dùng
Shall I và
Shall we để đề nghị hoặc gợi ý
Eg: Where
shall we go this evening?
Shall I open the window?
+ Dùng
I think I will… hoặc
I don’t think I will…khi ta quyết định làm điều gì
Eg: I think I will stay at home this evening
I don’t think I will go out tonight. I am too tired.
* Các trạng từ thường dùng:
tomorrow, the day after tomorrow, next month, next week, next year, next Christmas, next Sunday, soon, sooner or later,…